XE TẢI ISUZU 9T FVR34Q
Từ ngày 01/01/2016, Isuzu Việt Nam xin gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Xe tải F-SERIES:
– Trang bị miễn phí 1 CD player.
– Tặng phiếu sửa chữa xe miễn phí trị giá 30,000,000 VND (*)
Tổng trọng tải : 15.1 tấn (chassis dài)
Dòng xe F-Series xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1997. Dòng xe này được trang bị động cơ Isuzu D-Core phun nhiên liệu trực tiếp làm mát khí nạp, giúp công suất xe tăng 23%, tiết kiệm hơn 18%, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với động cơ xe không có commonrail. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 2: thân thiện hơn với môi trường.
Isuzu F-Series đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng.
Ngoài ra, Isuzu F-series còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái.
Isuzu F-Series đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng.
Ngoài ra, Isuzu F-series còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái.
KÍCH THƯỚC
|
FVR34Q (4x2)
|
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)
|
9,780 x 2,445 x
2,815 mm
|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)
|
1,975 / 1,845 mm
|
Chiều dài cơ sở (WB)
|
5,550 mm
|
Khoảng sáng gầm xe (HH)
|
255 mm
|
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)
|
1,100 mm
|
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)
|
1,440 / 2,790 mm
|
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)
|
7,620 mm
|
TRỌNG LƯỢNG
|
FVR34Q (4x2)
|
Trọng lượng toàn bộ
|
15,100 kg
|
Trọng lượng bản thânkg
|
4,810 kg
|
Dung tích thùng nhiên liệulít
|
200 kg
|
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG
|
FVR34Q (4x2)
|
Kiểu động cơ
|
6HK1-E2N, D-core,
Commonrail turbo Intercooler
|
Loại
|
6 xi-lanh thẳng
hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp
|
Dung tích xi lanh
|
7,790 cc
|
Đường kính & hành trình pit-tông
|
115 x 125 mm
|
Công suất cực đại - Ps(kw)
|
240(177) / 2,400
|
Mô-men xoắn cực đại - Nm(kg.m)
|
706 / 1,450
|
Hệ thống phun nhiên liệu
|
Hệ thống common
rail, điều khiển điện từ
|
Cơ câu phân phối khí
|
SOHC - 24 valve
|
Kiểu hộp số
|
MZW6P
|
Loại hộp số
|
6 cấp
|
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
|
FVR34Q (4x2)
|
Khả năng vượt dốc tối đa%
|
32,4
|
Tốc độ tối đakm/h
|
117
|
Bán kình quay vòng tối thiểum
|
9.05
|
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
|
FVR34Q (4x2)
|
Hệ thống lái
|
Điều chỉnh được độ
cao thấp
|
Hệ thống phanh
|
Đầu mạch kép, trợ
lực khí nén
|
Lốp xeTrước/sau
|
10,00R20-14PR
|
Máy phát điện
|
24V-50A
|