Hiển thị các bài đăng có nhãn tin-tuc. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tin-tuc. Hiển thị tất cả bài đăng

Phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự

Phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới 
 Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe

1. Mức trách nhiệm bảo hiểm 
Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 
70,000,000 đồng/ 1 người/ 1 vụ tai nạn 
Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản do xe cơ giới gây ra: 
70,000,000 đồng/ 1 vụ tai nạn.

Số tt
Loại xe
Phí bảo hiểm thuần/năm (đồng)
Phí bảo hiểm gộp có VAT/năm

Xe ô tô chở hàng (xe tải)


1
Dưới 3 tấn
853.000
938.300
2
Từ 3 đến 8 tấn
1.660.000
1.826.000
3
Từ 8 đến 15 tấn
2.288.000
2.516.800
4
Trên 15 tấn
     2.916.000
3.207.600

Mức tiêu thụ nhiên liệu của các mẫu xe tải Isuzu

Kết quả hình ảnh cho NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu của các mẫu xe tải Isuzu đang bày bán tại Việt Nam:

Đối với một chiếc xe ôtô, việc đánh giá mức tiêu thụ nhiên liệu của xe là hết sức quan trọng, giúp khách hàng có thể tiết kiệm được một khoản phí cho chiếc xe

- Mức tiêu hao nhiên liệu của dòng xe bán tải Isuzu D-max 
Với dòng xe ISUZU D-MAX 
- Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của xe bán tải isuzu d-max 1 cầu số sàn khoảng 5,7 - 6,5l/100km.
Đối với ISUZU D-MAX 1 cầu số tự động, mức tiêu hao nhiên liệu cao hơn một chút, trung bình gần 6 - 7l/100km. 
- Riêng đối với những dòng xe bán tải isuzu d-max 2 cầu, mức tiêu hao nhiên liệu không cao hơn so với những model xe bán tải isuzu d-max 1 cầu ứng bởi người sử dụng có thể lựa chọn chế độ 1 cầu có sẵn của chiếc xe bán tải Isuzu.

- Mức tiêu thụ nhiên liệu của dòng xe tải ISUZU Q-Series

Với 2 chiếc xe tải Isuzu QKR55F 1T4Isuzu QKR55H 1T9 thuộc dòng xe tải ISUZU Q-Series, mức tiêu tốn nhiên liệu thực tại khi chở hàng đủ tải được kê như sau đây:

+ Xe tải isuzu 1T4 QKR55F có mức tiêu hao gần 7,5l - 8,8l/100km.
+ Xe tải isuzu 1T9 QKR55H có mức tiêu thụ nhiên liệu gần 8,5l - 9l/100km.

- Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe tải ISUZU N-Series

Dòng xe tải này bao gồm các Model: ISUZU NLR55E 1T4, ISUZU NMR85E 2T, ISUZU NMR85H 1T99, ISUZU NPR85K 3T9, ISUZU NQR75L 5T5, ISUZU NQR75M 5T5 sẽ có mức tiêu tốn nhiên liệu nhàng nhàng lần lượt như dưới:

+ Xe tải Isuzu NLR55E 1T4 có mức tiêu hao nhiên liệu 7l - 8,3l/100km.
+ Xe tải Isuzu 2 Tấn NMR85H và NMR85E 1T99 có mức tiêu tốn nhiên liệu gần 8l - 9,2l/100km.
+ Xe tải Isuzu NPR85K 3T9 có mức tiêu tốn gần 9,5l - 11l/100km.
+ Xe tải Isuzu 5 Tấn NQR75LNQR75M Siêu Dài có mức tiêu tốn nhiên liệu xấp xỉ 12l - 13,8l/100km.

- Mức tiêu hao nhiên liệu của dòng xe tải nặng ISUZU F-Series

Trong mẫu xe tải nặng ISUZU F-Series bao gồm những model xe: Isuzu FRR90N 6 Tấn, Isuzu 9 Tấn FVR34L (chassis ngắn) - FVR34Q (chassis dài) - FVR34S (chassis siêu dài), Isuzu 15 Tấn FVM34T - FVM34W (chassis siêu dài) có mức tiêu tốn nhiên liệu như dưới đây:

+ Dòng xe tải 6 tấn Isuzu FRR90N tiêu thụ gần 15l - 16,5l/100km.
+ Dòng xe tải Isuzu 9 Tấn FVR34L - FVR34Q - FVR34S có mức tiêu thụ khoảng 17l - 19l/100km.
+ Dòng xe tải Isuzu 15 Tấn FVM34WFVM34T có mức tiêu thụ nhiên liệu gần 20l - 23l/100km.

MỨC THU PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
 (Ban hành kèm theo Thông tư 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài Chính)
1. Mức thu phí đối với ô tô
Loại phương tiện chịu phí
Mức thu (nghìn đồng)
1 tháng
3 tháng
6 tháng
12 tháng
18 tháng
24 tháng
30 tháng
1
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân
130
390
780
1.560
2.280
3.000
3.660
2
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4.000 kg

180



540



1.080



2.160



3.150



4.150


5.070

3
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 13.000 kg
230
690
1.380
2.760
4.030
5.300
6.470
4
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8.500 kg.
270
810
1.620
3.240
4.730
6.220
7.600
5
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg
350
1.050
2.100
4.200
6.130
8.060
9.850
6
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên
390
1.170
2.340
4.680
6.830
8.990
10.970
7
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg
430
1.290
2.580
5.160
7.530
9.960
12.100
8
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg
590
1.770
3.540
7.080
10.340
13.590
16.600
9
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
620
1.860
3.720
7.740
10.860
14.290
17.450
10
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
720
2.160
4.320
8.640
12.610
16.590
20.260
11
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
1.040
3.120
6.240
12.480
18.220
23.960
29.260
Ghi chú:
- Mức thu của 1 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.
- Mức thu của 1 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.

 

ĐẠI LÝ 3S ISUZU VN

TP.HCM

0933683030

viet.isuzu@gmail.com

BÁN TRẢ GÓP TẤT CẢ CÁC TỈNH

GIAO XE NGAY , KHÔNG THẾ CHẤP , LÃI SUẤT THẤP

icon zalo

0933683030